kế bên tiếng anh là gì

Trời đang mưa, anh bước vào nhà. Ở góc xa của phòng khách, cô Gloria Lawrence đang đứng bên lò sưởi. Vụ mưu sát hoang đường. "Paul, anh làm tôi sợ! - Cô thốt lên khi nhận ra vị khách - Mười phút trước có tiếng hét và một tiếng súng được nghe thấy ở đây. Một người Theo đó, trong tiếng Anh là thì bàn họp là "table meeting". Bàn họp tiếng anh là gì? - bàn LUXH4515 Đây là sản phẩm quan trọng bậc nhất trong phòng họp. Hiện nay, bàn họp được thiết kế đa dạng về kiểu dáng và mẫu mã. Bàn họp văn phòng có thể được thiết kế với hình chữ nhật, hình oval, hình tròn. 2) Tỷ giá ghi sổ kế toán bình quân gia quyền di động. Khái niệm: Là tỷ giá được sử dụng tại bên Có TK tiền khi thanh toán tiền bằng ngoại tệ mà được xác định trên cơ sở lấy tổng giá trị được phản ánh tại bên Nợ tài khoản tiền chia cho số lượng ngoại tệ Vay Tiền Online Tima. Vì ngay kế bên bảo tàng, chính là nhà kho gạch đỏ của right next to the museum is the Yokohama Red Brick Georgia Aquarium is right next to the World of Coca Just next of Saga Arashiyama Station!Ánh sáng nháng lên của tình yêu và hy vọng ngay kế bên the potential for love and hope right next door.Applause The sound is being made right next to your lựu đạn của bạn ngay kế bên chúng để buộc chúng phải bỏ chạy hoặc bị chặn đường bởi các quả không your special grenade right next to them and it will force them to flee or get blanketed by số công ty kinh doanh xây dựng thương hiệu các hoạt động ngay kế bên các tòa nhà với những máy tính xử lý rất nhiều những giao dịch trên đại lý phân trading firms set up their operations right next to the buildings with the computers that process all the trades on the tôi ngồi đó chờ Sir Alex Ferguson bước vào nói chuyện vàSo we're sitting there waiting for the gafferAlex Ferguson to come in and speak to us,and I'm literally sitting right next to Roy một ly mì thật vui, nhưng khoan hãy ăn nó đã nhé! Vì ngay kế bên bảo tàng, chính là nhà kho gạch đỏ của on to your cup ramen, because right next to the museum is the Yokohama Red Brick code của bạn được review bởi một người khác-bất kể là người đó đang ngồi ngay kế bên bạn hay đang ở cách xa hàng ngàn dặm- thì bạn sẽ vẫn tạo ra những phần mềm tốt your code is reviewed by another human being-whether that person is sitting right next to you, or thousands of miles away- you will produce better nữa, nó nằm ngay kế bên cổng vào trạm tàu điện Central Park R9 nên du khách có thể thoải mái khi biết rằng việc đi lại là không thành vấn it's located right next to the Central Park MRTR9 station entrance so tourists can rest at ease knowing that transportation isn't a đó đi bộ quanh các con phố của quận Mala Strana,một khu vực quyến rũ tọa lạc ngay kế bên tòa lâu đài với nhiều nhà hàng địa phương và cửa hàng quà lưu walk along the streets of Mala Strana,a charming little district located right next to the castle with local restaurants and souvenir to the hotel there is a Park nằm ngay kế bên trạm JR Ueno Station luôn Park is next to JR Ueno is another dog right next to the one sitting Park nằm ngay kế bên trạm JR Ueno Station luôn Ueno Station is next to the JR Ueno awoke with a warm body next to của Toom Nook Luôn ở ngay kế bên tiệm Able Nook's store will always be next to the Able wake up with her warm body snuggled next to large Wal-Mart bag sat next to Nico's bay tới từ bên trái của tôi- vị trí ngay kế bên cửa flew over at me from the left side- the seat located right beside the khi ngồi ngay kế bên Kamijou, Birdway cuối cùng cũng đi vào vấn sitting right next to Kamijou, Birdway finally got down to business. Bản dịch Ví dụ về đơn ngữ All cooking is done on the clay hearth, which has a narrow vertical opening along its side facing the centre of the room. The rail curves gently on the side facing the garden and straightens out on the side facing the street. In fact, the far side of the moon is actually somewhat smaller than the side facing us. Both sides faced each other in the final last year as well, so there's a special sense of rivalry this time around. The fifth-placed side face a play-off. Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "kế bên", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ kế bên, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ kế bên trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt 1. Kế bên tiệm giặt. 2. Chỉ... nhà kế bên thôi. 3. Cô gái kế bên nhà. 4. Lại ngồi kế bên anh. 5. Cửa kế bên là cảnh sát. 6. Ờ phòng kế bên được đó. 7. Không, kế bên quả cà tím. 8. Tôi cũng sẽ ở kế bên 9. Phòng bê-tông ngay kế bên. 10. Cô gái chạy kế bên này. 11. Ai ở phòng kế bên vậy? 12. Tôi sang phòng kế bên đây. 13. Ông chồng thì ngồi ngay kế bên 14. kế bên Những tay súng cự phách. 15. Anh ta ngủ ngay kế bên em. 16. Lúc ấy vợ tôi đứng kế bên. 17. Ai ở trong phòng kế bên vậy? 18. Chúng tôi để ở lều kế bên. 19. Cuốn sách nằm kế bên chiếc giường. 20. Lối ra kế bên cửa buồng lái. 21. Tôi thấy nó kế bên container rác. 22. Về phía Vaud, làng kế bên là Mies. 23. Có cửa hàng Goodwill kế bên hiệu sách. 24. Đó là người láng giềng kế bên, Jim. 25. Kế bên trái đình là chùa Quan Lạn. 26. Cha em đang ở phòng kế bên đó. 27. Chỉ nghe nói là thì trấn kế bên. 28. Người kế bên bố bị trúng đạn ngã xuống. 29. Đi tới nhà kế bên, chá sèng vũ khí. 30. Cầu thang kế bên nhà bếp dẫn tới đâu? 31. Còn cái tủ hồ sơ kế bên điện thoại? 32. Đuôi tôi luôn rung lên khi đứng kế bên hắn. 33. Anh e ngại rằng có người đang ngồi kế bên em. 34. Vậy cái lọ kế bên lọ kem cạo râu là gì? 35. Kazuna và thầy ngồi kế bên em nhìn nhau kinh ngạc. 36. Từ đỉnh ngọn núi kế bên, có tiếng trả lời “Dạ!”. 37. Phu nhân Danbury gọi với ra từ căn phòng kế bên. 38. Vỗ tay Âm thanh được tạo ra ngay kế bên tai bạn. 39. Nếu hai đứa cần gì thì bố mẹ ở phòng kế bên. 40. Khách ở 2 toa tàu kế bên không nhìn thấy gì cả. 41. Anh sẽ ngồi phán xét, và ta sẽ ngồi kế bên anh. 42. Hình như nó ở ngay trên cái chóp núi kế bên kia. 43. Có 1 cái ngay kế bên khu tổng hợp ở New Brunswick. 44. Tôi ngồi kế bên một tên lính Đức trong xe điện ngầm. 45. Xin mời qua phòng kế bên để làm bài thi cuối cùng. 46. Người bán bơ kế bên là một người bạch tạng... và tóc đỏ. 47. Chúa Giê-su nắm tay em và cha mẹ em đứng kế bên. 48. Ngài biết ba ngôi nhà kế bên tảng đá màu trắng đó không? 49. Ở trang kế bên, viết về một vài cách em muốn cải tiến. 50. Buổi biểu diễn tiếp theo là của Merrit và kế bên con sông.

kế bên tiếng anh là gì